Thuật ngữ "bồn rửa trong phòng tắm", dùng để chỉ bồn rửa trong phòng tắm dùng để rửa tay và các mục đích khác, được dịch sang nhiều ngôn ngữ khác nhau trên khắp thế giới. Dưới đây là bản dịch của "bồn tắm" sang nhiều ngôn ngữ:
tiếng Tây Ban Nha:Lavabo
Tiếng Đức: Waschbecken
Tiếng Ý:Lavandino del bagno
Tiếng Bồ Đào Nha:Pia do banheiro
Tiếng Nga: Умывальник в ванной (Umyval'nik v vannoy)
Tiếng Quan Thoại: 浴室洗手盆 (Yùshì xǐshǒu pén)
Tiếng Nhật: バスルームの洗面台 (Basurūmu no senmen-dai)
Tiếng Hàn: 욕실 싱크대 (Yoksil singkeudae)
Tiếng Ả Rập: حوض الحمام (Hawd al-hammam)
Tiếng Hindi: बाथरूम सिंक (bồn rửa bát Bāthrūm)
Tiếng Bengal: বাথরুম সিংক (Bātharum siṅk)
tiếng Hà Lan:Badkamer chất thải
Tiếng Na Uy: Baderomsvask
Tiếng Đan Mạch: Badeværelsesvask
Phần Lan:tất cả các bạn
Tiếng Ba Lan: Umywalka łazienkowa
Tiếng Hy Lạp: Νιπτήρας μπάνιου (Niptíras bánio)
Tiếng Thái: อ่างล้างหน้าห้องน้ำ (Àang lâang nâa h̄̂xng n̂ả)
Vietnamese: Bồn rửa mặt tắm
Tiếng Indonesia: Wastafel kamar mandi
Tiếng Philippin: Lababo ng banyo
kính mịn
Bụi bẩn không đọng lại
Nó được áp dụng cho nhiều loại
kịch bản và tận hưởng w-
ater của tiêu chuẩn sức khỏe, whi-
ch hợp vệ sinh và tiện lợi
thiết kế sâu sắc
Bờ nước độc lập
Không gian lưu vực bên trong siêu lớn,
Dài hơn 20% so với các lưu vực khác,
thoải mái cho siêu lớn
khả năng chứa nước
kính mịn
Ngăn chặn nước tràn
Nước thừa chảy đi
qua lỗ tràn
và đường ống cổng tràn
ne của ống cống chính
Cống thoát nước bằng gốm
cài đặt mà không cần công cụ
Nó được áp dụng cho nhiều loại
kịch bản và tận hưởng w-
ater của tiêu chuẩn sức khỏe, whi-
ch hợp vệ sinh và tiện lợi