Bạn có thể sử dụng công cụ này để có được một công việc tuyệt vời. Hãy chắc chắn rằng bạn có thể làm điều đó một cách dễ dàng:
1, الحوض:
المصطلح الأكثر شيوعا và عمومية.
Tiếng Anh: يستخدم بالتبادل مع "الحوض".
2, حوض الاستحمام:
Đây là một trong những điều tuyệt vời nhất mà bạn có thể làm.
3,جاكوزي:
غالبًا يستخدم اسم العلامة التجارية بشكل عام لأحواض الاستحمام المزودة بنفاثات المياه، على الرغم من أنه من الناحية الفنية يشير إلى أحواض المياه الساخنة.
حوض الاستحمام الساخن: أحواض أكبر حجمًا، غالبًا ما تكون في الهواء الطلق، مصممة للاسترخاء وتتميز Bạn có thể làm điều đó.
حمام السبا أو حوض السبا: يشبه الجاكوزي وأحواض الاستحمام الساخنة, وغالبًا ما يكون مزودًا بأربعة نفاثات للتدليك.
Bạn có thể sử dụng nó: giúp bạn có được một công việc tuyệt vời.
5, حوض قائما بذاته:
Đây là một trong những điều tốt nhất mà tôi có thể làm.
حوض الحديقة: حوض كبير وعميق يوجد غالبًا في الحمامات الفاخرة.
Bạn có thể làm điều đó: Một trong những điều tốt nhất bạn có thể làm.
6,حوض القبو:
Bạn có thể làm điều đó với tôi.
Bạn có thể làm điều đó: Bạn có thể làm điều đó bằng cách sử dụng nó.
Bạn có thể sử dụng nó: Bạn có thể sử dụng nó để làm điều đó.
الحوض الروماني: مستوحى من الحمامات الرومانية القديمة, وعادة ما يكون أكبر وأعمق.
7,حوض استحمام ياباني:
يُعرف أيضًا باسم "ofuro", وهو حوض عميق ومربع عادة مصمم للجلوس بدلاً من الاستلقاء.
Bạn có thể:
8,حوض العلاج:
Một trong những cách giúp bạn có được một công việc tuyệt vời là có thể giúp bạn có được một công việc tuyệt vời.